Tổng Hợp Các Câu Hỏi Thường Gặp Trong Đề Thi Chứng Chỉ Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản, Nâng Cao – Có Đáp Án

cau-hoi-trac-nghiem-thuong-gap-khi-thi-chung-chi-ung-dung-cong-nghe-thong-tin

Theo thông tư số: 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông về Quy Định Chuẩn Kỹ Năng Sử Dụng Công Nghệ Thông Tin. Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin là chứng chỉ tin học cấp quốc gia nhằm đánh giá và xác nhận năng lực sử dụng tin học của HS – SV, Người đi làm.

Chương Trình Thi Chứng Chỉ Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Quốc Gia

Được thay thế cho chứng chỉ Tin Học A, Bằng B Tin Học trước đây. Chương trình thi chứng chỉ CNTT cơ bản sẽ có phần câu hỏi lý thuyết trắc nghiệm gồm 30 câu, thời gian làm bài 30 phút. Bạn phải hoàn thành trên 15 trong tổng số 30 câu hỏi thì mới được tính là đạt phần thi trắc nghiệm. Dưới đây là tài liệu tổng hợp các câu hỏi thường gặp nhất trong phần thi trắc nghiệm chứng chỉ Ứng dụng Công Nghệ Thông Tin kèm theo đáp án đầy đủ chính xác nhất dành cho các bạn muốn thi tin học đầu vào. Câu hỏi được cập nhật mới nhất trong đề thi chứng chỉ tin học năm 2021

on-thi-chung-chi-tin-hoc-ung-dung-cong-nghe-thong-tin-quoc-gia
Ôn thi chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin quốc gia

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Tin Học Ứng Dụng Có Đáp Án

Câu 1: Chọn phát biểu đúng về màn hình Desktop trong Windows?

  1. Ta có thể di chuyển các Shortcut trên màn hình Desktop
  2. Ta có thể tạo thư mục trên màn hình Desktop
  3. Ta có thể sử dụng bàn phím để di chuyển qua lại giữa các Shortcut trên màn hình Desktop
  4. Di chuyển, tạo thư mục trên màn hình Desktop

Câu 2: Chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in?

  1. Nomal View
  2. Web Layout View
  3. Print Layout View
  4. Outline View

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về chức năng tìm kiếm tập tin trong Windows?

  1. Ta có thể tìm kiếm tập tin theo tên của tập tin
  2. Ta có thể tìm kiếm tập tin theo phần mở rộng của tập tin
  3. Tìm kiếm tập tin theo phần mở rộng của tập tin
  4. Tìm kiếm tập tin theo tên và phần mở rộng của tập tin

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về Shortcut trên Windows?

  1. Không thể xóa các Shortcut trên màn hình Desktop
  2. Shortcut dùng để thi hành nhanh một ứng dụng trong Windows
  3. Không thể thiết lập thuộc tính cho các Shortcut trên màn hình Desktop
  4. Shortcut thường có phần mở rộng là link

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về trình soạn thảo Notepad?

  1. Nodepad chỉ có thể hiển thị một Font chữ tại một thời điểm.
  2. Notepad hiển thị nhiều font chữ khác nhau tại một thời điểm.
  3. Notepad có thể hiển thị nhiều font và màu sắc khác nhau tại 1 thời điểm
  4. Notepad không thể hiển thị nhiều font chữ khác nhau

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về chức năng Run trong Menu Start?

  1. Ta có thể sử dụng chức năng Run để thi hành một ứng dụng
  2. Tại một thời điểm, ta chỉ có thể mở một hộp thoại Run trong Windows
  3. Run trong menu Start để thi hành một ứng dụng.
  4. Run trong menu Start khởi động nhanh một ứng dụng nào đó

Câu 7: Khi một từ không có trong danh sách sửa lỗi mặc định (Auto Correct) nó sẽ được biểu thị thế nào trên màn hình?

  1. Có đường lượn sóng màu xanh lá phía dưới
  2. Có đường chấm tím phía dưới
  3. Có đường lượn sóng màu đỏ phía dưới
  4. Được đánh dấu bằng màu vàng

Câu 8: Khi thực hiện phép toán giữa 2 giá trị kiểu ngày và số sẽ cho kết quả là:

  1. Ngày
  2. Cả ngày và số
  3. Số
  4. Chuỗi

Câu 9: Một tập tin được lưu lên đĩa cứng với kiểu .xlsx thì gọi là gì?

  1. Workbook
  2. Sheet
  3. Văn bản
  4. Thư mục

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính chỉ đọc (Read Only) của tập tin:

  1. Không thể thay đổi nội dung của tập tin có thuộc tính chỉ đọc
  2. Không thể di chuyển tập tin có thuộc tính chỉ đọc từ thư mục này sang thư mục khác
  3. Không tồn tại tập tin có thuộc tính ẩn
  4. Không thể làm gì với tập tin có thuộc tính ẩn

Câu 11: Trong Microsoft Word thiết lập cấu hình cho trang in bao gồm:

  1. Canh lề trang in (Left, Top, Right, Bottom) và chọn kích thước trang in (A4, A5,…)
  2. Chọn kích thước trang in (A4, A5, …)
  3. Chọn hướng giấy (hướng giấy ngang hoặc hướng giấy đứng)
  4. Canh lề trang in, chọn kích thước trang in và chọn hướng giấy

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính ẩn (Hidden) của tập tin

  1. Không thể nhìn thấy tập tin có thuộc tính ẩn trong Windows Explorer
  2. Không thể xóa tập tin có thuộc tính ẩn
  3. Có thể di chuyển tập tin có thuộc tính ẩn từ thư mục này sang thư mục khác
  4. Không tồn tại tập tin có thuộc tính ẩn

Câu 13: Bạn hiểu virus tin học lây lan bằng cách nào?

  1. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính
  2. Thông qua hệ thống điện, khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
  3. Thông qua môi trường không khí, khi đặt những máy tính quá gần nhau
  4. Thông qua các tập tin tải từ Internet, sao chép dữ liệu từ USB

Câu 14: Cho biết tên nào sau đây là tên hệ điều hành?

  1. UniKey
  2. Microsoft Office 2016
  3. Windows 10
  4. Notepad

Câu 15: Khi muốn lấy các nội dung từ mạng xuống máy tính bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Tải xuống
  2. Tải lên
  3. Gửi thư
  4. Kết nối các ứng dụng khác

Câu 16: Làm thế nào để ngăn chặn người khác sử dụng máy tính của mình khi chưa được phép?

  1. Thiết lập password cho User đăng nhập sử dụng máy tính.
  2. Thiết lập password cho hệ điều hành
  3. Thiết lập password cho tất cả các User đăng nhập sử dụng trên hệ điều hành
  4. Ẩn các User đi

Câu 17: Chương trình nào dùng để tạo các file văn bản?

  1. Microsoft Word
  2. Microsoft Powerpoint
  3. Microsoft Excel
  4. Microsoft Publisher

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng nhất: USB là?

  1. Thiết bị nhập dữ liệu
  2. Thiết bị lưu trữ trong
  3. Thiết bị lưu trữ ngoài
  4. Thiết bị chuyển đổi dữ liệu

Câu 19: Chọn phát biểu đúng về chương trình bảo vệ màn hình:

  1. Ta không thể thay đổi chương trình bảo vệ màn hình ở độ phân giải 800×600
  2. Ta không thể thay đổi chương trình bảo vệ màn hình ở độ phân giải 1024×768
  3. Ta có thể thay đổi chương trình bảo vệ màn hình ở bất kỳ độ phân giải nào
  4. Ta không thể thay đổi chương trình bảo vệ màn hình ở bất kỳ độ phân giải nào

Câu 20: Microsoft Word 2010 có các chế độ nhập liệu nào sau đây?

  1. Chế độ thay ký tự (Overtype)
  2. Chế độ chèn ký tự (Insert)
  3. Chế độ chèn ký tự (Insert) và chế độ thay ký tự (Overtype)
  4. Chế độ chèn ký tự (Insert) và không có chế độ thay ký tự (Overtype)

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính chỉ đọc (Read Only) của tập tin

  1. Không thể nhìn thấy tập tin có thuộc tính chỉ đọc trong Windows Explorer.
  2. Không thể thay đổi nội dung của tập tin có thuộc tính chỉ đọc
  3. Không thể di chuyển tập tin có thuộc tính chỉ đọc từ thư mục này sang thư mục khác
  4. Không thể lưu tập tin chỉ đọc với tên khác

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính chỉ đọc (Read Only) của tập tin:

  1. Không thể xem nội dung của tập tin có thuộc tính chỉ đọc
  2. Không thể xóa tập tin có thuộc tính chỉ đọc
  3. Không thể thay đổi nội dung của tập tin có thuộc tính chỉ đọc
  4. Không thể di chuyển tập tin có thuộc tính chỉ đọc từ thư mục này sang thư mục khác

Tham khảo các khóa ôn thi chứng chỉ Tin Học, Ứng dụng CNTT

Khóa học ôn thi chứng chỉ tin học, chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản – nâng cao được đào tạo theo chuẩn lý thuyết và thực hành của đề thi chứng chỉ tin học quốc gia: Thực hành làm các bài thi chứng chỉ tin học ứng dụng đề thi của Bộ Thông Tin Truyền Thông, cung cấp tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học đầy đủ và bộ câu hỏi trắc nghiệp tin học cơ bản, nâng cao có đáp án.

Ngoài ra Trung Tâm Tin Học Đà Nẵng còn thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo tin học ứng dụng cho người đi làm, sinh viên:

Khóa học tin học văn phòng cho người đi làm – Học vi tính, Word, Excel, PowerPont

Khóa học Excel cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao

Khóa học tin học văn phòng tại Đà Nẵng

Gia sư tin học văn phòng

4.2/5 - (4 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat hỗ trợ
Chat ngay
0363753692